Cách làm cho bạn:
(1) 4P + 5O2 → 2P2O5
(2) 2P + 3Cl2 → 3PCl3
(3) 2P + 3S → P2S3
(4) 2P + 5S → P2S5
(5) 2P + 3Mg → Mg3P2
(6) 6P + 5KClO3 →3 P2O5 +5 KCl
(5): P thể hiện tính oxi hóa
(1) (2) (3) (4) (6): P thể hiện tính khử.
CHƯƠNG 1: SỰ ĐIỆN LICHƯƠNG 2: NITO - PHOTPHOCHƯƠNG 3: CACBON - SILICCHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ | CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NOCHƯƠNG 6: HIDROCACBON KHÔNG NOCHƯƠNG 7: HIDROCACBON THƠM, NGUỒN HIDROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBONCHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN - ANCOL - PHENOLCHƯƠNG 9: ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC |
Câu 2.(Trang 49 /SGK)
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây và cho biết trong các phản ứng này, P có tính khử hay tính oxi hóa:
P + O2 → P2O5
P + Cl2 → PCl3
P + S → P2S3
P + S → P2S5
P + Mg → Mg3P2
P + KClO3 → P2O5 + KCl
(1) 4P + 5O2 → 2P2O5
(2) 2P + 3Cl2 → 3PCl3
(3) 2P + 3S → P2S3
(4) 2P + 5S → P2S5
(5) 2P + 3Mg → Mg3P2
(6) 6P + 5KClO3 →3 P2O5 +5 KCl
(5): P thể hiện tính oxi hóa
(1) (2) (3) (4) (6): P thể hiện tính khử.
Bình luận