Danh mục bài soạn

Tuần 1: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 2: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 3: Việt Nam - Tổ quốc em

Tuần 4: Cánh chim hoà bình

Tuần 5: Cánh chim hoà bình

Tuần 6: Cánh chim hoà bình

Tuần 7: Con người với thiên nhiên

Tuần 8: Con người với thiên nhiên

Tuần 9: Con người với thiên nhiên

Tuần 10: Ôn tập giữa kì 1

Tuần 11: Hãy giữ lấy màu xanh

Tuần 12: Hãy giữ lấy màu xanh

Tuần 15: Vì hạnh phúc con người

Tuần 16: Vì hạnh phúc con người

Tuần 17: Vì hạnh phúc con người

Tuần 18: Ôn tập cuối học kì 1

Câu 1: Tìm các từ đồng nghĩa

Câu 1 (trang 13 sgk Tiếng Việt 5): Tìm các từ đồng nghĩa:

a. Chỉ màu xanh.

b. Chỉ màu đỏ.

c. Chỉ màu trắng.

d. Chỉ màu đen.

Cách làm cho bạn:

a, các từ đồng nghĩa chỉ màu xanh: xanh lam, xanh ngọc, xanh thẫm, xanh tươi, xanh biếc, xanh lục, xanh ngát,....

b, các từ đồng nghĩa chỉ màu đỏ là: đỏ thẫm, đỏ hoe, đỏ rực, đỏ ửng, đỏ au, đỏ chói, đỏ chót, đỏ lòm, đỏ ối, đỏ tía,....

c, các từ đồng nghĩa chỉ màu trắng: trắng tinh, trắng ngần, trắng ngà, trắngphau, chắn muốt, trắng bạch, trắng hếu,...

d, các từ đồng nghĩa chỉ màu đen: đen tuyền,đen ngòm, đen láy, đen xịt, đen nhẻm, đen bóng, đen sì, đen lánh,...

Xem các câu khác trong bài

Các bài soạn khác

Giải các môn học khác

Bình luận