echo 12344444;die;

Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success

Tổng hợp đầy đủ bài giảng điện tử (bài giảng Powerpoint) môn tiếng anh 6 Global Success. Về nội dung, bài soạn đầy đủ các phần, đảm bảo chương trình giảng dạy của giáo viên. Về hình thức, bài soạn hiện đại, hình ảnh đẹp mắt, trò chơi phong phú. Hi vọng, với bộ tài liệu này, hi vọng việc dạy môn giáo dục kinh tế và pháp luật 10 chân trời sáng tạo của thầy cô sẽ nhẹ nhàng hơn.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success
Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success

WELCOME TO OUR CLASS TODAY!

WARM-UP:

Give the names of school things in the pictures.

  • calculator
  • schoolbag
  • pencil-sharpener
  • compass
  • pencil case
  • pencil
  • crayon
  • notebook

MY NEW SCHOOL

A CLOSER LOOK 1

LESSON CONTENT

VOCABULARY

PRONUNCIATION

VOCABULARY

STT

Tiếng Anh

IPA

Nghĩa tiếng Việt

1

History (n)

/ˈhɪstri/

lịch sử

2

exercise (n)

/ˈeksəsaɪz/

bài tập, tập thể dục

3

lesson (n):

/ˈlesn/

bài học

4

school lunch (n):

/skuːl lʌntʃ/

bữa trưa ở trường

5

Science (n):

 /ˈsaɪəns/

môn khoa học

6

Music (n):

/'mju:zik/

môn âm nhạc

7

homework (n):

/'houmwə:k/

bài tập về nhà

8

Football (n):

/'futbɔ:l/

môn bóng đá

9

English (n)

/'iɳgliʃ/

môn tiếng Anh

WORK IN GROUPS

Group 1

How to use “DO”

Group 2

How to use “PLAY”

How to use “STUDY”

Group 3

How to use “HAVE”

Group 4

GRAMMAR

DO

- Kết hợp với danh từ chỉ hoạt động giải trí hoặc môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng.

- Mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua.

Ví dụ: do yoga,  karate, judo, exercise…

PLAY

- Kết hợp với danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu; nhạc cụ (musical instument).

Ví dụ: play football, volleyball, tennis, guitar, piano…

STUDY

- Đứng trước các danh từ chỉ một môn học, một lĩnh vực, một đề tài nghiên cứu.

Ví dụ: study Math, English, literature, chemistry…

HAVE

- Trước các danh từ để diễn đạt sự sở hữu.

Ví dụ: have a car, a book, a shirt, a house…

PRACTICE

  1. Listen and repeat the words.

* Vocabulary

  1. Work in pairs. Put the words in 1 in the correct columns.

play

do

have

study

football

music

volleyball

homework

exercise

The housework

school lunch

lessons

A new uniform

history

English

science

Can you add more words to each column?

  1. Put one of these words in each blank.
  • lessons
  • science
  • homework
  • football
  • exercise

Vy and I often do our        homework              after school.

Nick plays      football           for the school team.

Mrs Nguyen teaches all my history        lessons       .

They are healthy. They do     exercise           every day.

I study maths, English and      science           on Mondays.

  1. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ɑ:/ and /ʌ/.

Pronunciation: /ɑ:/ and /ʌ/

/ɑ:/

 

/ʌ/

 

smart

art

carton

class

 

subject

study

Monday

compass

  1. Listen and repeat. Then listen again and underline the words with the sounds /ɑ:/ and /ʌ/.
  • My brother has a new compass.
  • Our classroom is large.
  • They look smart on their first day at school.
  • The art lesson starts at nine o’clock.
  • He goes out to have lunch every Sunday.
  1. At lunch time you can....... lunch in the school canteen
  • be
  • go
  • do
  • have

Đáp án D

  1. In the afternoon, students ______ many interesting clubs.
  • join
  • do
  • play
  • read

Đáp án A

  1. Nam ______ football now. He’s tired.
  • doesn’t play
  • plays
  • is playing
  • isn’t playing

Đáp án D

  1. I am having a math lesson but I forgot my ______ . I have some difficulty.
  • calculator
  • bike
  • pencil case
  • pencil sharpener

Đáp án A

  1. ______ morning exercise is good for you.
  • doing
  • studying
  • having
  • playing

Đáp án A

PRODUCTION

Write sentences about yourself using some verbs above.

Hi, everybody! I am Thao. I study at Thanh Cong Secondary School. At school I have many subjects: English, Maths, Physics, History, Science and Music. I love Math and I study Math well. I have Math on Tuesday,Thurday, and Friday. When I have free time, I usually play badminton with my friends.

HOMEWORK

  • Learn the new words by heart.
  • Practice pronunciation “əʊ”, “ʌ” again
  • Do exercises in workbook.
  • Prepare for Unit 1: A closer look 2.
Từ khóa tìm kiếmGiáo án điện tử tiếng anh 6 Global Success, giáo án powerpoint tiếng anh 6 kết nối tri thức, tải giáo án tiếng anh 6 Global Success đầy đủ

Bài giảng powerpoint tiếng anh 6 Global Success

PHÍ GIÁO ÁN:

Giáo án word:

  • 350k/cả năm/môn với Toán, Tiếng Việt
  • 300k/cả năm/môn với các môn còn lại

Giáo án Powerpoint:

  • 450k/cả năm/môn với Toán, Tiếng Việt
  • 400k/cả năm/môn với các môn còn lại

Giáo án Word + Powerpoint:

  • 550k/cả năm/môn với Toán, Tiếng Việt
  • 450k/cả năm/môn với các môn còn lại

Cách tải:

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Gửi đầy đủ giáo án ngay và luôn sau khi chuyển phí

Xem thêm giáo án các môn khác

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo Fidutech - nhấn vào đây

Chat hỗ trợ
Chat ngay